• Danh từ

    (Phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi)
    bố nào con nấy
    bố chồng
    Đồng nghĩa: ba, tía
    con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau
    lựa chọn cá bố, cá mẹ
    (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người lớn tuổi, đáng bậc cha (tỏ ý thân mật hoặc vui đùa)
    mời bố đến nhà con chơi
    bố già
    (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông bằng lứa hoặc trẻ em trai (hàm ý đùa nghịch hoặc trách cứ)
    nghịch vừa vừa thôi bố ạ!
    thôi đi mấy bố!
    Đồng nghĩa: cha, cha nội
    (Khẩu ngữ) cỡ lớn, to (thường nói về chai lọ)
    chai bố
    (Thông tục) từ dùng trong tiếng rủa, biểu thị ý hơi bực mình
    nói thế thì bố ai mà biết được
    kệ bố nó!

    Danh từ

    (Phương ngữ) cây đay.
    vải dày dệt bằng sợi đay thô
    giày bố
    áo may bằng vải bố

    Động từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ruồng bố (nói tắt)
    giặc bố ngoài bờ sông
    Đồng nghĩa: càn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X