• Danh từ

    bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.

    Danh từ

    (Phương ngữ) cốc đựng bia, khoảng 1/4 lít
    uống mấy bốc bia

    Danh từ

    kiểu tóc nam giới cắt ngắn, chỉ để dài một mái trước
    đầu húi bốc
    cắt đầu bốc

    Danh từ

    (Khẩu ngữ)

    xem box

    Động từ

    lấy bằng cả lòng bàn tay, những vật rời vụn hay vật nhão
    bốc một nắm gạo
    ăn bốc
    lấy các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
    kê đơn, bốc thuốc
    bốc mấy thang thuốc bổ
    Đồng nghĩa: cắt, cân, hốt
    lấy ra và chuyển đi nơi khác
    bốc hài cốt
    bốc một quân bài
    bốc mộ
    lấy các vật chuyên chở để chuyển đi
    bốc hàng lên xe
    lấy ra khỏi một nơi nào đó và chuyển toàn khối đi nơi khác
    mái tranh bị gió bão bốc từng mảng
    bốc cả gia đình đi nơi khác

    Động từ

    (lửa, khói, hơi, v.v.) vụt lên cao mạnh mẽ và toả ra
    ngọn lửa bốc cao
    nước sôi bốc hơi nghi ngút
    (hiện tượng tâm lí) nổi lên, dâng lên mạnh mẽ trong người
    cơn giận bốc lên
    (Khẩu ngữ)

    bốc đồng (nói tắt) :tính hay bốc

    (Khẩu ngữ)

    (cây trồng) tốt vượt hẳn lên :lúa bốc hẳn lên sau khi bón thúc

    Tính từ

    (Khẩu ngữ)

    hăng lên một cách quá mức :ban nhạc chơi rất bốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X