• Danh từ

    (Khẩu ngữ) nhân tình, người yêu
    có bồ
    cặp bồ
    (Phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật
    thỉnh thoảng lại chơi nghe bồ!

    Danh từ

    đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn và rộng, thường có nắp đậy
    "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành." (Cdao)
    (Phương ngữ) cót
    bồ lúa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X