• Bổ nhiệm

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Động từ

    (Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản lí
    được bổ nhiệm làm giám đốc
    Đồng nghĩa: bổ dụng, bổ nhậm
    Trái nghĩa: bãi nhiệm, miễn nhiệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X