• Phụ từ

    (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được
    đang nắng, bỗng nhiên trời đổ mưa
    những kỉ niệm cũ bỗng nhiên sống dậy
    Đồng nghĩa: bỗng, chợt, đột nhiên, hốt nhiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X