• Bộ hạ

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Danh từ

    (Từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực
    bộ hạ thân tín
    dung túng cho bọn bộ hạ làm càn
    Đồng nghĩa: thuộc hạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X