• Động từ

    (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại
    bội ơn
    bội lời giao ước
    bội nghĩa vong ân

    Tính từ

    được nhân lên nhiều lần, hơn nhiều so với một mức nhất định
    thu bội lên đến hơn chục triệu
    người đông gấp bội

    Danh từ

    tích của một đại lượng với một số nguyên
    bội chung nhỏ nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X