• Động từ

    (mùa màng) thu hoạch được nhiều hơn bình thường
    một vụ mùa bội thu
    bội thu cà phê
    Trái nghĩa: thất bát
    thu nhiều hơn chi hoặc nhiều hơn mức dự kiến
    cán cân thanh toán đang bội thu
    Trái nghĩa: bội chi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X