• Danh từ

    vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh)
    có cái bớt trên má

    Động từ

    làm cho hoặc trở nên ít đi một phần về số lượng, mức độ
    bớt ăn bớt tiêu
    thêm bạn bớt thù
    bớt giận
    "Cò kè bớt một thêm hai, Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm." (TKiều)
    Trái nghĩa: thêm
    (Khẩu ngữ) lấy ra một phần để dùng vào việc khác
    bớt cơm để phần
    bớt chút thì giờ
    (Khẩu ngữ) nhượng lại một phần
    bớt cho ít gạch để xây giếng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X