• Danh từ

    dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước
    bờ ao
    tức nước vỡ bờ (tng)
    hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một khoảng đất nhất định
    bờ rào râm bụt
    bờ tường
    "Chuông khánh còn chẳng ăn ai, Nữa là mảnh chĩnh bỏ ngoài bờ tre." (Cdao)
    phần nhô lên và bao quanh một khoảng lõm trên cơ thể
    vết loét đã nổi bờ
    bờ môi tím tái
    tóc xoã bờ vai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X