• Tính từ

    dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học
    khoai bở tung
    đất bở như vôi
    không bền, dễ bục, dễ đứt ra khi chịu tác động của lực cơ học
    sợi dây rất bở
    chiếc áo mặc lâu ngày đã bở sợi
    Trái nghĩa: dai
    (Khẩu ngữ) dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không phải tốn nhiều sức
    vớ được món bở
    (Khẩu ngữ) (mệt) rã rời
    mệt bở cả người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X