• Danh từ

    bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.
    cá đầy một bụng trứng
    chưa có hột cơm nào vào bụng
    Đồng nghĩa: dạ
    bụng con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, với việc
    có bụng thương người
    tính không hay để bụng
    suy bụng ta ra bụng người (tng)
    Đồng nghĩa: dạ, lòng
    phần phình to ở giữa của một số vật
    bụng lò
    bụng chiếc trực thăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X