-
Danh từ
bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.
- cá đầy một bụng trứng
- chưa có hột cơm nào vào bụng
- Đồng nghĩa: dạ
bụng con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, với việc
- có bụng thương người
- tính không hay để bụng
- suy bụng ta ra bụng người (tng)
- Đồng nghĩa: dạ, lòng
phần phình to ở giữa của một số vật
- bụng lò
- bụng chiếc trực thăng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ