• Danh từ

    (Khẩu ngữ) bộ máy tiêu hoá, gồm có dạ dày, ruột, v.v. (nói khái quát)
    đói, bụng dạ cồn cào
    bụng và dạ của con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc, nói chung
    bụng dạ tử tế
    hiểu rõ bụng dạ nhau
    không còn bụng dạ nào mà nghĩ đến chuyện đó
    Đồng nghĩa: lòng dạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X