• Động từ

    toả ra khắp mọi phía để bao vây, không cho thoát
    bủa vây khu rừng
    bọn cướp đã bị bủa vây khắp xung quanh
    Đồng nghĩa: bao vây, phong bế, phong toả, vây bủa
    Trái nghĩa: giải vây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X