• Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề mặt có tranh ảnh, chữ viết
    bức thư
    đánh một bức điện
    bức tranh
    vẽ một bức chân dung
    từ dùng để chỉ từng đơn vị vật có bề mặt thường là hình chữ nhật, dùng để che chắn
    bức tường
    bức vách
    bức bình phong
    Đồng nghĩa: tấm

    Động từ

    làm cho bị dồn vào thế bắt buộc phải làm điều hoàn toàn trái với ý muốn
    bức địch ra hàng
    Đồng nghĩa: buộc, ép

    Tính từ

    nóng ngột ngạt, rất khó chịu
    trời bức quá!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X