• Động từ

    giật mạnh làm cho đứt rời ra
    bứt nắm lá
    bứt quả
    vò đầu bứt tóc
    Đồng nghĩa: rứt, vặt
    (Phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v.
    "Thiếp xa chàng hái dâu quên giỏ, Chàng xa thiếp, bứt cỏ quên liềm." (Cdao)
    (Khẩu ngữ) tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác
    bứt lên dẫn đầu đoàn đua
    công việc nhiều quá, không bứt ra được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X