• Danh từ

    nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ
    kéo bừa
    vác bừa ra đồng

    Động từ

    làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái bừa
    bừa cho chết cỏ

    Tính từ

    không có trật tự, không kể gì trật tự
    giấy má vứt bừa ra nhà
    nhà cửa để bừa, không chịu dọn
    Đồng nghĩa: bừa bãi
    Trái nghĩa: gọn
    liều, không kể gì hậu quả, đúng sai, chỉ cốt làm cho xong
    tự ý làm bừa
    không biết nhưng cứ nói bừa
    Đồng nghĩa: đại, phứa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X