• Tính từ

    dày thêm một lớp bên ngoài và có vẻ to lên (thường nói về da mặt; hàm ý chê)
    mặt bự phấn
    (Phương ngữ) to, lớn
    trái xoài bự
    một thương gia cỡ bự
    Trái nghĩa: bé, nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X