• Danh từ

    cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc.

    Danh từ

    nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh
    sốt phát ban

    Danh từ

    (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc
    hai ban văn võ
    tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc
    ban cán sự lớp
    ban nhạc
    ban giám khảo
    ban quản trị
    phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục
    họp giao ban hàng tuần
    trực ban
    (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường
    tốt nghiệp ban văn sử

    Danh từ

    khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày
    đi từ ban sáng
    "Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày." (Cdao)

    Động từ

    (Phương ngữ) san cho bằng
    ban mô đất

    Động từ

    (Khẩu ngữ)

    xem pan

    Động từ

    (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới
    ban thưởng
    được vua ban cho ruộng đất
    truyền cho mọi người biết
    vua ban chiếu chỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X