• Danh từ

    (Phương ngữ) bóng
    chơi đá banh

    Động từ

    mở to hai bên ra
    banh mắt nhìn
    trời lạnh đừng có banh ngực áo ra
    "Nó dùng hai ngón tay banh họng con cá (...)" (ĐGiỏi; 4)
    Đồng nghĩa: chành, vành

    Tính từ

    (Phương ngữ) tan tành, vụn nát
    ngôi nhà bị bom đạn phá banh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X