• Danh từ

    đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại
    mấy bao cát
    bao đựng gạo
    hàng đã đóng bao
    vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ
    bao diêm
    rút kiếm ra khỏi bao
    dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ
    "Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về." (Cdao)

    Động từ

    bọc, vây kín khắp xung quanh
    hàng rào bao quanh nhà
    các cổ động viên bao kín cầu thủ

    Danh từ

    mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
    đường còn bao xa?
    tụi nó có bao người?
    "Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?" (HXHương; 19)
    mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều)
    hạnh phúc xiết bao!
    ngần ấy chẳng đáng là bao
    "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm." (TKiều)

    Động từ

    nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác
    bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm
    trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.)
    bao một chầu bia
    đem tiền bao gái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X