• Danh từ

    viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con
    bi xe đạp
    viên bi
    chơi bắn bi

    Tính từ

    có những yếu tố gây thương cảm
    có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch
    Trái nghĩa: hài
    (Khẩu ngữ) bi quan (nói tắt)
    tình cảnh rất bi
    "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8)
    kí hiệu hoá học của nguyên tố bismuth.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X