• Động từ

    sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định
    biên chế đội ngũ

    Danh từ

    cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp)
    biên chế cồng kềnh
    tinh giản biên chế
    số người trong biên chế
    đưa vào biên chế
    giảm biên chế
    tổ chức nhân sự và trang bị vũ khí trong một tổ chức quân đội để bảo đảm thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X