• Danh từ

    vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất
    nước biển
    đáy biển
    cá biển (cá sống ở biển)
    Đồng nghĩa: bể
    phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo
    biển Đông
    vùng biển Nhật Bản
    Đồng nghĩa: bể
    (Văn chương) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng
    biển lửa
    một biển người
    "Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau." (Cdao)

    Danh từ

    tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy
    biển chỉ đường
    biển số xe máy
    tấm biển quảng cáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X