• Động từ

    như bào chữa
    luật sư biện hộ cho bị cáo
    tự biện hộ cho mình
    nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đúng đắn, và nếu có sai lầm thì mức độ không nghiêm trọng (để bảo vệ người nào đó hoặc tự bảo vệ)
    viện đủ lí do biện hộ cho lỗi lầm
    Đồng nghĩa: bao biện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X