• Động từ

    (Văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài
    cảnh biệt li
    "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (Cdao)
    Đồng nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt
    Trái nghĩa: đoàn tụ, sum họp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X