• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) binh khí như gươm, đao, v.v. (nói khái quát); dùng để chỉ việc chiến tranh
    nạn binh đao
    "Ngẫm từ gây việc binh đao, Đống xương Vô định đã cao bằng đầu." (TKiều)
    Đồng nghĩa: đao binh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X