• Binh mã

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Danh từ

    (Từ cũ) binh sĩ và ngựa chiến; quân đội (nói tổng quát)
    "Ròng ròng binh mã thương đao, Cờ chiêu trống giục binh reo hai hàng." (MPXH)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X