• Tính từ

    hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý
    buồn vì thi trượt
    lòng buồn rười rượi
    "Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu, Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: rầu, sầu
    Trái nghĩa: mừng, vui
    có tác động làm cho tâm trạng không thích thú
    một kỉ niệm buồn
    câu chuyện buồn
    Trái nghĩa: mừng, vui

    Tính từ

    có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó
    buồn miệng hát nghêu ngao
    ngồi không mãi cũng buồn chân buồn tay
    có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt
    bị cù buồn không nhịn được cười

    Động từ

    cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được
    buồn đi tiểu
    trời đã khuya, mà vẫn chưa ai buồn ngủ
    Đồng nghĩa: mót
    cảm thấy muốn
    chán chẳng buồn nói
    mệt chẳng buồn ăn
    Đồng nghĩa: thèm, thiết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X