• Động từ

    làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây
    buộc tóc
    buộc vết thương
    trâu buộc ghét trâu ăn (tng)
    làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải chấp nhận hoặc phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác
    bị buộc phải thôi việc
    điều đó buộc hắn phải suy nghĩ
    Đồng nghĩa: bắt buộc
    bắt phải nhận, phải chịu (điều không hay)
    bị buộc vào tội giết người
    Đồng nghĩa: bắt, ép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X