• Danh từ

    nồi rất to, miệng rộng, thường bằng đồng.

    Động từ

    bật tung ra
    nón đã bung vành
    đạp bung cánh cửa

    Động từ

    nấu với nhiều nước cho chín nhừ
    cà bung
    bung ngô
    Đồng nghĩa: hầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X