• Động từ

    làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó
    cửa đóng then cài
    tóc cài hoa
    cài lại khuy áo
    xe cài số lùi
    Đồng nghĩa: gài
    bí mật sắp đặt, bố trí xen vào
    thợ săn cài bẫy
    cài người vào hàng ngũ đối phương
    (Khẩu ngữ) cài đặt (nói tắt)
    cài phần mềm nhận dạng chữ Việt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X