• Danh từ

    hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ
    càng tôm
    con cua tám cẳng hai càng
    hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy.
    bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng
    càng xe bò
    cái kìm bị gãy một càng

    Phụ từ

    từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó
    có gió, lửa càng bốc to
    khó khăn càng chồng chất
    từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau
    càng làm càng thấy khó
    trời càng về chiều càng lạnh
    "Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X