• Danh từ

    nông cụ gồm một thanh ngang có gắn nhiều răng, tra vào cán dài, dùng để san bằng, làm nhỏ đất, làm cỏ.
    Đồng nghĩa: bồ cào

    Động từ

    san bằng hoặc làm nhỏ đất, làm cỏ bằng cái cào
    cào đất
    cào cỏ
    ấn các móng nhọn hoặc những vật tương tự vào và kéo mạnh trên bề mặt
    quần áo bị gai cào rách
    bị mèo cào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X