• Động từ

    cào và cấu, làm cho rách nát (nói khái quát)
    trên người có nhiều vết cào cấu
    (Khẩu ngữ) vơ vét hoặc cóp nhặt mỗi nơi một ít
    cào cấu của dân
    "Chết! Cậu phải đi xoay chứ? Cậu phải cố cào cấu cho nó ra tiền chứ?" (VTrPhụng; 15)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X