• Danh từ

    thẻ ghi nhận một giá trị hoặc một tư cách nào đó
    các điện thoại
    đeo các vào dự hội nghị
    Đồng nghĩa: cạc
    (Khẩu ngữ)

    xem danh thiếp

    Danh từ

    từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến
    các ngày trong tuần
    các nước trên thế giới

    Động từ

    bù thêm vào trong việc đổi chác
    muốn đổi phải các thêm tiền
    có các vàng cũng chẳng thèm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X