• Danh từ

    bộ phận dùng để cầm, nắm ở một số dụng cụ, đồ vật, thường có hình trụ
    cán cuốc
    cán dao
    cán cờ
    Đồng nghĩa: tông

    Động từ

    ép cho mỏng đều bằng trục lăn
    cán bột làm bánh
    kĩ thuật cán thép
    (tàu, xe) lăn đè lên trên người hoặc động vật
    bị xe cán chết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X