• Danh từ

    võng mắc vào đòn, có mui che, thời trước dùng để khiêng người
    phu khiêng cáng
    dụng cụ có hai đòn để khiêng người ốm hoặc người bị thương
    chiếc cáng cứu thương
    Đồng nghĩa: băng ca

    Động từ

    khiêng đi bằng cáng
    phu trạm cáng người qua núi
    cáng thương binh về tuyến sau

    Động từ

    (Khẩu ngữ) cáng đáng (nói tắt)
    nhà ít người nên phải cáng hết mọi việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X