• Danh từ

    vật thường làm bằng các loại vật liệu mỏng hình tấm, dùng để che chếch hai bên, trông như hai cánh con gà xoè ra
    mắc cánh gà vào xe xích lô
    khu vực nằm khuất chéo phía hai bên sân khấu (thường có màn vải che kín), dùng làm lối ra vào sân khấu hoặc làm nơi chuẩn bị cho diễn viên
    đứng khuất phía trong cánh gà
    cánh gà sân khấu
    khu vực nằm chéo hai bên và kề tiếp với một địa điểm hay địa hình chính nào đó
    đi theo đường cánh gà
    tuần tra khu vực cánh gà cửa khẩu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X