-
Danh từ
vật thường làm bằng các loại vật liệu mỏng hình tấm, dùng để che chếch hai bên, trông như hai cánh con gà xoè ra
- mắc cánh gà vào xe xích lô
khu vực nằm khuất chéo phía hai bên sân khấu (thường có màn vải che kín), dùng làm lối ra vào sân khấu hoặc làm nơi chuẩn bị cho diễn viên
- đứng khuất phía trong cánh gà
- cánh gà sân khấu
khu vực nằm chéo hai bên và kề tiếp với một địa điểm hay địa hình chính nào đó
- đi theo đường cánh gà
- tuần tra khu vực cánh gà cửa khẩu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ