-
Danh từ
thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá
- cây tre
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài (trông giống như hình thân cây)
- cây cột
- cây nến
- cây rơm
- cây sào
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống
- cô bé là cây văn nghệ của lớp
- cây làm bàn của đội bóng
(Khẩu ngữ) lạng (vàng)
- căn nhà này giá 35 cây
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ