• Danh từ

    chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏ
    đục nước béo cò (tng)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) người môi giới trong các hoạt động giao dịch như mua bán, chuyển nhượng, v.v. để kiếm lời (hàm ý coi thường)
    cò vé xe
    cò nhà đất

    Danh từ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) như cẩm
    cò mật thám

    Danh từ

    bộ phận của súng, khi tác động vào thì đạn nổ và đầu đạn được bắn đI
    cò súng
    bóp cò
    súng cướp cò

    Danh từ

    (Phương ngữ) nhị
    cây đàn cò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X