• Danh từ

    quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi
    ném còn

    Động từ

    tiếp tục tồn tại
    kẻ còn, người mất
    chiến tranh không còn nữa
    Trái nghĩa: mất
    tiếp tục có, tiếp tục diễn ra, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi
    còn tiền tiêu
    trời vẫn còn mưa
    Trái nghĩa: hết

    Phụ từ

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó
    khuya rồi mà vẫn còn thức
    anh ta còn rất trẻ
    đang còn dở tay
    Đồng nghĩa: đang
    từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh
    hôm qua còn nắng to hơn hôm nay
    thà như thế còn hơn
    đã không giúp đỡ, lại còn quấy rầy

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến
    nó ở nhà, còn anh?
    nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X