• Danh từ

    cua nhỏ sống ở ven biển, có cuống mắt rất dài
    cua với còng, cũng dòng nhà nó (tng)

    Danh từ

    vòng kim khí có chằng dây xích dùng để khoá tay hoặc chân người bị bắt, người tù
    còng số tám (có hình giống số tám)

    Động từ

    khoá tay, chân bằng còng
    bị còng tay giải về đồn công an

    Tính từ

    (lưng) cong xuống, không thẳng ra được
    lưng còng
    Đồng nghĩa: còm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X