-
Động từ
từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung
- có bóng người ngoài cửa sổ
- trong túi có tiền
- lúc có lúc không
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối (của chủ thể)
- người cày có ruộng
- mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật
từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính, tính chất, hoặc mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau, v.v.
- anh ta có lòng tốt
- động vật có vú
- có công với đất nước
- thịt đã có mùi
Phụ từ
từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì
- bệnh có phần thuyên giảm
- tôi có biết anh ấy
- có cứng mới đứng đầu gió (tng)
- Trái nghĩa: không
từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định là như thế (hay là trái lại)
- từ đây đến đó có xa không?
- có đúng như thế không?
- mày có nói không thì bảo?
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái khẳng định về số lượng, mức độ chỉ đến thế không hơn không kém
- chỉ có ngần ấy người tham gia
- nó chỉ biết có thế thôi
- ăn có mỗi một bát
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về giả thiết hoặc điều phỏng đoán
- anh có đi thì tôi chờ
- có mà nói phét ấy chứ!
từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận
- tôi đâu có nói như vậy
- chớ có nói dối như thế
- có mà chạy đằng trời!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ