• Danh từ

    động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy
    xù xì như da cóc

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc)
    quán cóc bên hè phố
    dẹp bỏ chợ cóc
    kiên quyết xoá bỏ nạn xe dù, xe cóc

    Danh từ

    cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua.

    Phụ từ

    (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế
    đánh thì đánh, cóc sợ
    anh có ăn thì ăn, tôi cóc thèm!

    Trợ từ

    (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế
    mày thì biết cóc gì
    việc cóc gì mà phải sợ!
    Đồng nghĩa: cóc khô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X