• Danh từ

    (Phương ngữ) cò bợ.

    Danh từ

    cỏ cao và thẳng, thân ba cạnh, trồng ở vùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm, v.v.
    bao cói
    bị cói
    chiếu cói
    Đồng nghĩa: bàng, lác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X