• Danh từ

    vật hình tấm, được làm từ những nan tre nứa mỏng đan chéo và khít vào nhau, dùng để che đậy
    tấm cót
    tường bằng cót
    đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong
    cót thóc
    một cót ngô

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) dây cót (nói tắt)
    đồng hồ đứt cót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X