• Danh từ

    nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm
    S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
    xem công thức hoá học
    :công thức của acid sulfuric là H2SO4
    
    những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn
    công thức pha chế rượu
    công thức chế biến thức ăn
    cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định
    công thức xã giao
    công thức lễ nghi

    Tính từ

    có tính chất rập khuôn, máy móc
    lối làm việc quá công thức
    tính toán hơi công thức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X