-
Cùng
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Kết từ
từ biểu thị người hay sự vật sắp nêu ra có mối quan hệ đồng nhất (về hoạt động, tính chất hoặc chức năng) với người hay sự vật vừa được nói đến
- nó đến cùng với bạn
- "Nàng về nuôi cái cùng con, Để anh đi trẩy nước non Cao Bằng." (Cdao)
từ biểu thị người sắp nêu ra là đối tượng mà chủ thể của hoạt động vừa nói nhằm tới (coi là có quan hệ tác động qua lại mật thiết với chủ thể của hoạt động)
- biết nói cùng ai
- mấy lời xin lỗi cùng bạn đọc
- Đồng nghĩa: với
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ