• Danh từ

    chim ăn thịt, thường kiếm mồi vào ban đêm, có mắt lớn ở phía trước đầu
    hôi như cú

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) đòn đấm, đá hoặc đánh, v.v., thường là nhanh và mạnh
    cú đấm
    cú sút bóng căng và mạnh
    (Khẩu ngữ) lần xảy ra việc gì một cách nhanh chóng, bất ngờ, có tác động mạnh
    bị một cú sốc
    cú điện thoại
    Đồng nghĩa: vố

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) cay cú (nói tắt).

    Danh từ

    (Ít dùng) câu
    văn viết bất thành cú

    Động từ

    (Phương ngữ) cốc vào đầu
    bị cú một cái đau điếng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X